Giá tốt nhất
Giá tốt nhất
Vận chuyển miễn phí
Vận chuyển miễn phí
Dịch vụ nhanh nhất
Dịch vụ nhanh nhất
Linh kiện chính hãng
Linh kiện chính hãng

Cổng DisplayPort là gì? Các tính năng trên từng phiên bản

Hiện nay, trên các thiết bị điện tử như laptop, tivi, màn hình máy tính, máy chiếu,... thì cổng DisplayPort là một tiện ích không thể thiếu. Thế nhưng, không phải ai cũng hiểu rõ về định nghĩa cũng như các tính năng của loại cổng kết nối này ở mỗi phiên bản. Vì thế, bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin hữu ích về DisplayPort.
Xem nhanh

1. Cổng DisplayPort là gì?

DisplayPort (viết tắt DP) là một giao diện hiển thị kỹ thuật số do các nhà sản xuất PC và chip phát triển, được tiêu chuẩn hóa bởi VESA - Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video. Nó chủ yếu được sử dụng để kết nối giữa nguồn video với thiết bị hiển thị và còn có thể mang âm thanh, USD hay các dạng dữ liệu khác.

Cổng kết nối DisplayPort

Cổng kết nối DisplayPort là tiện ích không thể thiếu trên các thiết bị ngày này

DisplayPort dựa trên truyền dữ liệu nhịp độ, được thiết kế thay thế cho VGA, PDF-Link và giao diện hình ảnh kỹ thuật số DVI. Nó có khả năng tương thích ngược với những giao diện thông thường khác như HDMI và DVI, bằng cách sử dụng bộ điều hợp chủ động hoặc thụ động.

2. Các chuẩn DisplayPort cơ bản

Trên thị trường, hiện chuẩn kết nối chính của DisplayPort gồm có Mini DisplayPort và Thunderbolt. Cả 2 chuẩn đều được tích hợp phổ biến trên các thiết bị như laptop, macbook, card đồ họa trung cấp đến cao cấp.

  • Điểm giống nhau: Chuẩn Mini DisplayPort và Thunderbolt giống nhau hoàn toàn về mặt kích thước.
  • Điểm khác nhau: Cổng Mini DisplayPort có biểu tượng “màn hình” ở bên cạnh còn cổng Thunderbolt là biểu tượng “tia sét”. Đây cũng là cách phân biệt giữa 2 loại cổng này một cách đơn giản.

Có 2 chuẩn DisplayPort là Mini DisplayPort và Thunderbolt

Có 2 chuẩn DisplayPort là Mini DisplayPort và Thunderbolt

3. Tính năng DisplayPort trên từng phiên bản khác nhau

Cổng DisplayPort trên mỗi phiên bản khác nhau sẽ có những tính năng riêng. Bạn cần nắm rõ thông tin này để có thể lựa chọn được thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

3.1. DisplayPort 1.0 - 1.1

Trên phiên bản DisplayPort 1.0 - 1.1 cho phép băng thông tối đa ở mức 10,8 Gbit/s, tốc độ dữ liệu 8,64 Gbit/s. Bằng liên kết chính 4 làn tiêu chuẩn những thiết bị triển khai các lớp liên kế thay thế (sợi quang). Từ đó, giúp nguồn và màn hình tiếp cận lâu hơn mà không bị giảm tín hiệu; dù cho các triển khai thay thế không được tiêu chuẩn hóa. 

3.2. DisplayPort 1.2

Phiên bản mới DisplayPort 1.2 đã tăng gấp đôi băng thông tới 17.28 Gbit/s ở chế độ High Bit Rate 2. Điều này cho phép tăng độ phân giải, làm mới tỷ lệ và độ sâu của màu lên mức cao hơn. 

Những cải tiến khác phải kể đến gồm nhiều luồng video độc lập (gọi là truyền tải đa luồng), tăng băng thông kênh AUX từ 1 Mbit/s lên 720 Mbit/s, tiện ích cho 3D tập thể, nhiều không gian màu hơn (xvYCC, sRGB và Adobe RGB 1998), mã thời gian toàn cầu giúp đồng bộ hóa video, âm thanh dưới 1 μs.

Ở mỗi phiên bản DisplayPort sẽ có những tính năng riêng

Ở mỗi phiên bản DisplayPort sẽ có những tính năng riêng

3.3. DisplayPort 1.3

DisplayPort 1.3 có gì đáng chú ý? Phiên bản này đã tăng băng thông truyền dẫn tổng thể lên mức 32,4 Gbit/s với chế độ HBR3, có 8.1 Gbit/s trên mỗi làn, tổng thông lượng dữ liệu 25,92 Gbit/s. Băng thông này đủ cho màn hình 4K UHD (3840x2160) ở 120Hz với màu RGB 24 bit/px, màn hình 5K (5120 × 2880) ở 60Hz với màu RGB 30 bit/px, màn hình 8K UHD (7680x4320) ở 30Hz với 24 bit/px màu RGB.

Sử dụng truyền tải đa luồng (MST). Nghĩa là 1 cổng DisplayPort 1.3 có thể điều khiển 2 màn hình 4K UHD (3840 × 2160) ở 60Hz hoặc 4 màn hình WQXGA (2560x1600) ở 60Hz.

3.4. DisplayPort 1.4

Phiên bản DisplayPort 1.4 có thể hỗ trợ 8K UHD (7680x4320) ở 60Hz hoặc 4K UHD (3840 × 2160) ở 120Hz với  màu RGB 30 bit/px và HDR. Hay đạt được 4K ở 60Hz 30 bit/px RGB/ HDR mà không cần sử dụng đến DSC. Trên những màn hình thiết bị không hỗ trợ DSC, giới hạn tối đa không thay đổi so với chuẩn DisplayPort này. 

Hình ảnh cổng kết nối DisplayPort phiên bản 1.2 và 1.4

Hình ảnh cổng kết nối DisplayPort phiên bản 1.2 và 1.4

3.5. DisplayPort 2.0

DisplayPort phiên bản 2.0 tăng 24% tốc độ liên kết, từ 8.1 Gbit/s lên 10 Gbit/s. Điều đó làm tăng tổng băng thông từ 32.4 Gbit/s lên 40.0 Gbit/s.

4. Cách phân biệt DisplayPort và HDMI

Những màn hình thiết bị hiện đại được trang bị nhiều cổng kết nối khác nhau như HDMI, DisplayPort,... Vậy làm thế nào để phân biệt 2 loại cổng này với nhau?

4.1. Đầu nối

  • Đầu nối HDMI có 3 biến thể chính, mỗi biến thể có 19 chân. Kích thước tiêu chuẩn (Type A) trên tivi, máy chiếu; phiên bản nhỏ hơn (Type C) trên máy tính bảng, máy tính xách tay; đầu nối nhỏ nhất là (Type D) trên máy tính bảng.
  • Đầu nối DisplayPort có 20 chân với 2 kích cỡ là phiên bản kích thước đầy đủ và kích thước thay thế nhỏ hơn (Mini DisplayPort) trên máy Apple.

4.2. Độ phân giải, băng thông

  • Cổng HDMI có thể hỗ trợ độ phân giải 4K mức 60Hz, 120Hz và tăng băng thông từ 18Gbps đến 48Gbps.
  • DisplayPort 1.4 có băng thông 25.92 Gbps; hỗ trợ được độ phân 8K UHD (7680 x 4320 pixel) ở 60Hz, 4K UHD (3840 x 2160 pixel) ở 120Hz với hỗ trợ HDR.
  • DisplayPort 2.0 có băng thông 77.4Gbps, độ phân giải 4K HDR ở 144Hz và độ phân giải 16K (15360 x 8460 pixel) ở 60Hz.

Cổng HDMI và DisplayPort có nhiều điểm khác nhau

Cổng HDMI và DisplayPort có nhiều điểm khác nhau

4.3. Chiều dài cáp

  • Cáp HDMI ngắn chỉ khoảng 1m đến 2m. Muốn đi 1 quãng đường dài thì bạn phải dùng bộ tăng cường tín hiệu booster hoặc cáp active - loại cáp đồng để truyền dữ liệu, sử dụng mạch điện từ làm tăng hiệu suất của cáp.
  • Cáp DisplayPort có khả năng truyền video 4K lên tới 2m bằng cáp passive, chạy cáp thụ động đến 15m. Thực tế, DisplayPort xử lý được độ phân giải 2560 x 1600 pixel trên khoảng cách 5m.
Trên đây là những thông tin quan trọng cần biết về cổng DisplayPort mà các bạn có thể tham khảo thêm. Từ đó, giúp ích trong quá trình sử dụng thiết bị có trang bị loại cổng này.
ĐỌC THÊM:

CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN

Hãng Máy Chi?u CHRISTIE
Hãng S?n Xu?t Máy chi?u NEC
Hoi Nghi truyen Hinh Cisco
Máy chi?u Panasonic
Máy chi?u Sony
Ten doi tac
Máy chi?u Epson
H?i ngh? truy?n hình Polycom
Loa JaMo
Messenger
Zalo
Hotline
Bản đồ
Nhắn tin