Màn hình chiếu khổ lớn quang học
Chi tiết sản phẩm
1. Màn hình khổ lớn có tác dụng gì?
2. Màn hình chiếu khổ lớn dùng cho chiếu sau
Thông số kỹ thuật |
Ứng dụng sản phẩm |
Lớp phủ quang học tiên tiến cho thủy tinh và acrylic |
Thính phòng & phòng họp |
Lớp phủ cho cả ném ngắn và biên |
Studio TV & phòng điều khiểnStudio TV & phòng điều khiển |
Mức tăng đỉnh: dao động từ 0,65–2,5 |
Sân bay, ga tàu & bến xe buýt |
Góc nhìn: 120 ° –160 ° |
Bảo tàng & điểm thu hút du khách |
Kích thước kính quang học lên đến 6000 x 3000mm và kích thước acrylic nhẹ lên đến 8000 x 3000mm |
Cơ sở giải trí & tụ điểm âm nhạc |
Kích thước và tỷ lệ màn hình tùy chỉnh |
Triển lãm & hội nghị |
2.1. Bảng kích thước tiêu chuẩn
Chiều rộng (mm) |
Chiều cao (mm) |
3600 |
1625 |
4500 |
2000 |
6000 |
3000 |
8000 |
3000 |
3. Màn hình chiếu khổ lớn dùng trong chiếu trước
Thông số kỹ thuật |
Ứng dụng sản phẩm |
Chọn từ một trong các lớp phủ màn hình: độ lợi cao, độ tương phản cao, góc nhìn rộng, 3D và mặt trời có thể đọc được |
Thính phòng & phòng họp |
Lớp phủ cho cả ném ngắn và biên |
Studio TV & phòng điều khiển |
Mức tăng đỉnh: dao động từ 0,65–2,5 |
Sân bay, ga tàu & bến xe buýt |
Góc nhìn: 120 ° –160 ° |
Cơ sở giải trí & tụ điểm âm nhạc |
Kích thước và tỷ lệ màn hình tùy chỉnh |
Triển lãm & hội nghị |
3.1. Bảng kích thước tiêu chuẩn
Chiều rộng (mm) |
Chiều cao (mm) |
3600 |
1625 |
4500 |
2000 |
6000 |
3000 |
8000 |
3000 |
4. Màn hình chiếu khổ lớn dùng trong chiếu kép
Thông số kỹ thuật |
Ứng dụng sản phẩm |
Lớp phủ quang học tiên tiến cho thủy tinh và acrylic |
Thính phòng & phòng họp |
Thích hợp cho cả chiếu ném ngắn và kết hợp màn hình |
Hiển thị POP và giới thiệu sản phẩm |
Tăng đỉnh: 0,6–0,8 (trước & sau) |
Sân bay, ga tàu & bến xe buýt |
Góc nhìn: 140 ° |
Bảo tàng & điểm thu hút du khách |
Kích thước kính quang học lên đến 6000 x 3000mm và kích thước acrylic nhẹ lên đến 8000 x 3000mm |
Cơ sở giải trí & tụ điểm âm nhạc |
Kích thước và tỷ lệ màn hình tùy chỉnh |
Triển lãm & hội nghị |
4.1. Bảng kích thước tiêu chuẩn
Chiều rộng (mm) |
Chiều cao (mm) |
3600 |
1625 |
4500 |
2000 |
6000 |
3000 |
8000 |
3000 |